Sao Kế Đô Vốn dĩ là một Hung tinh nên nó đại kỵ đối với cả nam lẫn nữ. Sao kế đô chủ hung dữ, ám muội thị phi và buồn rầu.
Mục lục
Tính chất Sao Kế Đô
- Tính chất: Sao chủ hung dữ, ám muội, thị phi, buồn rầu.
- Loại sao: Hung tinh
- Hành: Hỏa
Kế đô chiếu mệnh năm nay
Tháng ba tháng chín bi ai khóc ròng
Đàn bà vận mệnh long đong
Ốm đau tang chế nặng trong năm này
Đàn ông tuy nhẹ cũng lây như nàng
Phúc lớn qua khỏi được an
Không thì tai hoạ vương mang có ngày
Phòng người làm vấp rủi nguy
Thi ân bố đức thẳng ngay nhẹ nhàng
Tham tài dục lợi bất an
Thương người phải nhớ chớ than chớ phiền
Sao Kế Đô vốn dĩ là một Hung tinh nên nó đại kỵ đối với cả nam lẫn nữ. Quý chủ gặp sao này thì gặp những điều không hay trong cuộc sống và thường gặp những thị phi, buồn khổ, trông tâm can, có thể là liên quan đến chuyện gái trai. Đàn ông nếu ham sắc rất có thể sẽ bị nữ nhân làm nhục.
Sao kế đô vốn cực kỵ nữ giới, nên nữ nhân khi gặp sao này chiếu mệnh thường gặp nhiều chuyện không vui, nhưng có một điểm đặc biệt ở sao Kế Đô là nếu người phụ nữ khi bị sao này chiếu mệnh mà lại có thai thì dữ lại hóa lành. Người xưa quan niệm khi đàn bà có bầu thì sao Kế Đô chiếu mệnh sẽ không ảnh hưởng xấu đến mệnh chủ mà còn có xu hướng tốt cho cả người chồng và đứa con trong bụng nữa
Là một hung tinh nên khi mọi người bị sao này chiếu mệnh trong năm cần có cách cúng tiễn sao hay giải hạn sao.
Năm tuổi bị Sao Kế Đô chiếu mạng
Theo phong tục dân gian, mỗi người vào mỗi năm có một sao chiếu mệnh. Tất cả có 09 ngôi sao, cứ sau 09 năm lại luân phiên trở lại ứng với một cá nhân. Nhưng cùng một tuổi, cùng một năm đàn ông và đàn bà có sao chiếu mệnh khác nhau.
Sau đây là những năm tuổi (tính theo tuổi mụ) có sao Kế Đô chiếu mệnh:
- Nam giới tuổi: 07 - 16 - 25 - 34 - 43 - 52 - 61 - 70 - 79 - 88
- Nữ giới tuổi: 10 - 19 - 28 - 37 - 46 - 55 - 64 - 73 - 82
Sắm lễ cúng giải hạn Sao Kế Đô
Chuẩn bị các lễ vật:
- 21 ngọn đèn hoặc nến
- Bài vị màu vàng của sao Kế Đô
- Mũ vàng
- Đinh tiền vàng
- Gạo, muối
- Trầu cau
- Hương hoa, trái cây, phẩm oản
- Chai nước
Hướng về chính Tây làm lễ cúng sao giải hạn sao Kế Đô.
Lưu ý: Tất cả đều màu vàng, nếu thứ gì khác màu dùng giấy vàng gói vào hoặc lót giấy vàng xuống dưới mâm rồi bày lễ lên trên.
Cách cúng giải hạn sao Kế Đô
Dưới đây là cách cúng giải hạn sao Kế Đô dành cho cả nam lẫn nữ. Các bạn cần chuẩn bị bài vị, đèn hoặc nến, nhớ cúng giải hạn mỗi tháng hay vào tháng kỵ là tháng 1, 3, 9 âm lịch.
Nên cúng sao giải hạn vào ngày 18 âm lịch, tức ngày sao Kế Đô giáng trần. Khi cúng viết bài vụ dùng giấy màu vàng như sau: “Thiên Vĩ Quan Phân Kế Đô Tinh Quân”, thắp 21 ngọn nến (xếp theo hình bên dưới), lạy 21 lạy về hướng Tây.
Dùng một cây rìu (nếu có) đặt phía trên. Lấy vải đỏ che kín bài vị và rìu. Nhớ đặt đồ này đằng sau 3 nén hương đã dâng. Sau đó, mặt hướng về phía chính Tây tĩnh tọa (thiền) trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (giờ Hợi), qua 23h đem đốt bài vị là được.
Văn khấn cúng giải hạn sao Kế Đô chiếu mệnh
Na mô A Di Đà Phật!
Na mô A Di Đà Phật!
Na mô A Di Đà Phật!
Na mô Hữu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng thượng đế.
Kính lạy
- Đức Trung thiện tinh chúa Bắc cực tử vi Tràng sinh đại đế.
- Đức Tả Nam Tào lục ty Duyên thọ tinh quân.
- Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách tinh quân.
- Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân.
- Đức Thượng Thanh bản mệnh Nguyên thần chân quân.
Hôm nay là ngày………tháng………năm………
Tín chủ con là…………………………
Ngụ tại:…………………………
Thành tâm sửa biện hương, hoa, lễ vật thiết lập tại (địa chỉ)………………………… để làm lễ nghinh sao giải hạn sao Kế Đô chiếu mệnh.
Cúi mong chư vị chấp kỳ bạc lễ phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Chúng con cúi đầu chí thiết chí thành, nhất tâm bái lạy.
Cẩn tấu
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.
Trên đây là bài viết tổng hợp về Sao Kế Đô. Để xem thêm các bài viết khác về xem sao như Sao La Hầu, Sao Vân Hán (Vân Hớn), Sao chiếu mệnh mời các bạn xem tại chuyên mục “Xem sao” hoặc để xem ngày hôm nay có những sao nào chiếu, có hợp với sao chiếu mệnh tuổi của mình hay không mời các bạn xem tại trang “Lịch vạn niên”.
- Sao Thái ÂmĐã xem: 6755
- Sao Thái DươngĐã xem: 2983
- Sao Vân Hán (Vân Hớn)Đã xem: 8299
- Sao Thái BạchĐã xem: 3706
- Sao Thủy DiệuĐã xem: 3693
- Sao Mộc ĐứcĐã xem: 6760
- Sao Thổ TúĐã xem: 3736
- Sao La HầuĐã xem: 5710
- Xem ngày tốt Khởi tạo
- Xem ngày tốt Cất nóc
- Xem ngày tốt Che mái
- Xem ngày tốt Làm nóc
- Xem ngày tốt Động thổ
- Xem ngày tốt Xây nền
- Xem ngày tốt Xây tường
- Xem ngày tốt Làm cửa
- Xem ngày tốt Sửa nhà bếp
- Xem ngày tốt Làm lễ ăn hỏi
- Xem ngày tốt Làm lễ cưới
- Xem ngày tốt Làm lễ đưa rước dâu/rể
- Xem ngày tốt Chôn cất
- Xem ngày tốt Xả tang
- Xem ngày tốt Xuất hành
- Xem ngày tốt Khai trương
- Xem ngày tốt Mua hàng
- Xem ngày tốt Bán hàng
- Xem ngày tốt Làm hợp đồng giao dịch
- Xem ngày tốt Ký kết hợp đồng giao dịch
- Xem ngày tốt Chia tài sản
- Xem ngày tốt Nhận thừa kế
- Xem ngày tốt Mua nhà
- Xem ngày tốt Mua đất
- Xem ngày tốt Mua đồ có giá trị
- Xem ngày tốt Thuê người giúp việc
- Xem ngày tốt Thăng chức
- Xem ngày tốt Nhận chức
- Xem ngày tốt Đi thi
- Xem ngày tốt Ra ứng cử
- Xem ngày tốt Cho vay
- Xem ngày tốt Thu nợ